DIỄN ĐÀN QUẢNG AN 1
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

DỰ THẢO BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 QUẢNG AN (P1)

Go down

DỰ THẢO     BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 QUẢNG AN (P1) Empty DỰ THẢO BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 QUẢNG AN (P1)

Bài gửi  Admin Fri Nov 04, 2011 2:23 pm

PHẦN I:
CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TIỂU HỌC
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 QUẢNG AN
Trước đây: Trường PTCS Quảng An
Cơ quan chủ quản: PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN

Tỉnh Thừa Thiên Huế Hiệu trưởng: Bùi Mạnh Hưng
Thôn Mỹ Xá Điện thoại trường: 0543.556.283
Phường Quảng An Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Mức độ I Web: Trường TH số 1 Quảng An
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập):
1995 Số điểm trường (nếu có): 02

1 Công lập
1 Thuộc vùng đặc biệt khó khăn

0 Dân lập
0 Trường liên kết với nước ngoài

0 Tư thục
1 Có học sinh khuyết tật

0 Loại hình khác (ghi rõ)......
0 Có học sinh bán trú

0 Có học sinh nội trú


2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Học sinh 342 61 55 65 82 79
Trong đó:
- Học sinh nữ: 163 32 27 34 38 32
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh tuyển mới 59 59
Trong đó:
- Học sinh nữ: 31 31
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học trước: 6 3 3
Trong đó:
- Học sinh nữ: 5 1
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè: 1 2
Học sinh chuyển đi trong hè: 5 3 2
Học sinh bỏ học trong hè: 1
Trong đó:
- Học sinh nữ: 2
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác: 1
Học sinh là Đội viên: 226 65 82 79
Học sinh thuộc diện chính sách:
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn: 342 61 55 65 82 79
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học: 226 65 82 79
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 226 65 82 79
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt
- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
- Học sinh khuyết tật học hoà nhập:
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần: 2 2
- Số lớp học 2 buổi / ngày: 12 2 2 3 3
Các thông tin khác (nếu có)...
Số liệu của 05 năm gần đây: (Thầy Anh)
Năm học Năm học 2005-2006 Năm học 2006-2007 Năm học 2007-2008 Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp
Tỉ lệ học sinh trên giáo viên
Tỉ lệ bỏ học
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh được lên lớp thẳng
Số lượng và tỉ lệ phần trăm(%) học sinh không đủ điều kiện lên lớp thẳng (phải kiểm tra lại)
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh không đủ điều kiện lên lớp thẳng đã kiểm tra lại để đạt được yêu cầu của mỗi môn học

Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi
Số lượng và tỉ lệ phần trăm (%) học sinh đạt danh hiệu học sinh tiên tiến
Số lượng học sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi
Các thông tin khác (nếu có)...

3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số Trong đó nữ Chia theo chế độ lao động Dân tộc thiểu số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng Tổng số Nữ
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
Cán bộ, giáo viên, nhân viên 26 12 24 12 2 1
Đảng viên 9 3 9 3
- Đảng viên là giáo viên 7 3 7 3
- Đảng viên là cán bộ quản lý 2 2
- Đảng viên là nhân viên
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục: 1 1
- Âm nhạc: 1 1 1 1
- Tin học: 1 1 1 1
- Tiếng dân tộc thiểu số
- Tiếng Anh 1 1
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung
- Ngoại ngữ khác
Giáo viên chuyên trách đội 1 1
Cán bộ quản lý 2
- Hiệu trưởng 1
- Phó Hiệu trưởng: 1
Nhân viên 3 2 3 2
- Văn phòng (văn thư, kế toán, thủ quỹ, y tế) 1 1 1 1
- Thư viện 1 1 1 1
- Thiết bị dạy học 1 1
- Bảo vệ 1
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác (nếu có)...
Tuổi trung bình của giáo viên cơ hữu








Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học 2005-2006 Năm học 2006-2007 Năm học 2007-2008 Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp quốc gia
Số lượng bài báo của giáo viên đăng trong các tạp chí trong và ngoài nước
Số lượng sáng kiến, kinh nghiệm của cán bộ, giáo viên được cấp có thẩm quyền nghiệm thu
Số lượng sách tham khảo của cán bộ, giáo viên được các nhà xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh, sáng chế được cấp (ghi rõ nơi cấp, thời gian cấp, người được cấp)
Các thông tin khác (nếu có)...


4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên Chức vụ, chức danh, danh hiệu nhà giáo, học vị, học hàm Điện thoại, Email
Hiệu trưởng Bùi Mạnh Hưng Hiệu trưởng 0988.331.501
Phó Hiệu trưởng Nguyễn Khắc Ba Anh Phó hiệu trưởng 0168.150.4031
Tổ chức Đảng Bùi Mạnh Hưng Bí thư 0988.331.501
Công đoàn Nguyễn Khắc Ba Anh Chủ tịch 0168.150.4031
Đội TNTPHCM Nguyễn Trần Minh Tri GV-TPT 0985.540.006
Tổ 1 Hoàng Thị Thủy Tổ trưởng 0984.975.313
Tổ 2, 3 Lê Công Hiền Tổ trưởng 0165.230.2377
Tổ 4, 5 Ngô Văn Cường Tổ trưởng 0986.407.565
Tổ văn phòng Bùi Mạnh Hưng Tổ trưởng 0988.331.501

II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính (Cô Hà)
1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây
Năm học 2005-2006 Năm học 2006-2007 Năm học 2007-2008 Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010
Tổng diện tích đất sử dụng của trường (tính bằng m2) 10,095 10,095
1. Khối phòng học theo chức năng: 12 12 12 12 14
- Số phòng học văn hoá 12 12 12 12 13
- Số phòng học bộ môn 1 1 1
2. Khối phòng phục vụ học tập
- Phòng giáo dục rèn luyện thể chất hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục nghệ thuật: 1
- Phòng thiết bị giáo dục 1
- Phòng truyền thống
- Phòng Đoàn, Đội 1
- Phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoà nhập
- Phòng khác...
3. Khối phòng hành chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
- Phòng Phó Hiệu trưởng 1 1 1 1 1
- Phòng giáo viên 1 1 1 1 1
- Văn phòng
- Phòng y tế học đường
- Kho
- Phòng thường trực, bảo vệ
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm bảo điều kiện sức khoẻ học sinh bán trú (nếu có)
- Khu đất làm sân chơi, sân tập 1 1 1
- Khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên 1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh học sinh 1 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh 1 1 1 1 1
- Khu để xe giáo viên và nhân viên 1 1 1 1 1
- Các hạng mục khác (nếu có)...
4. Thư viện
- Diện tích (m2) thư viện (bao gồm cả phòng đọc của giáo viên và học sinh) 50 m2 50 m2 50 m2 50 m2 50 m2
- Tổng số đầu sách trong thư viện của nhà trường (cuốn) 4230 4315 6575 6645 6645
- Máy tính của thư viện đã được kết nối internet (có hoặc không) 1 1 1
- Các thông tin khác (nếu có)...
5. Tổng số máy tính của trường
- Dùng cho hệ thống văn phòng và quản lý 1 1 4 5 6
- Số máy tính đang được kết nối internet 3 3 20 20
- Dùng phục vụ học tập 18 18
6. Số thiết bị nghe nhìn
- Tivi 1
- Nhạc cụ 5
- Đầu Video
- Đầu đĩa 1
- Máy chiếu OverHead
- Máy chiếu Projector 1
- Thiết bị khác...
7. Các thông tin khác (nếu có)...

2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây (Cô Hà)
Đvt: Nghìn đồng
Năm học 2005-2006 Năm học 2006-2007 Năm học 2007-2008 Năm học 2008-2009 Năm học 2009-2010
Tổng kinh phí được cấp từ ngân sách Nhà nước
Tổng kinh phí được chi trong năm (đối với trường ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy động được từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, cá nhân,...
Các thông tin khác (nếu có)...
VÀI NÉT VỀ NHÀ TRƯỜNG TRONG NĂM NĂM TRỞ LẠI ĐÂY
(Thầy Anh)
* Thông tin về trường lớp, số liệu tổ chức
* Năm học 2005 – 2006 ; Tổng số cán bộ giáo viên CNV là 22; với 15 lớp và 462 học sinh; Kết quả xếp loại học lực trung bình trở lên đạt 99,8%; Giỏi: 145 em đạt 32,4%; Khá : 122 em đạt 27,2%. Kết quả xếp loại hạnh kiểm Tốt: 100% không có hạnh kiểm cần cố gắng.
Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp: 100%
* Năm học 2006 - 2007; Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên là 23, có 15 lớp 450 học sinh học lực đạt trung bình trở lên 99,9% trong đó học sinh giỏi đạt 92 em tỷ lệ: 20,4%, khá 81 em đạt :18%. Hạnh kiểm tốt là 100%. Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp: 100%
* Năm học 2007 – 2008: Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên là 24; có 14 lớp với 427 học sinh tỉ lệ học sinh đạt trung bình trở lên đạt 99%, học sinh giỏi chiếm đạt :87 tỷ lệ:20,4%, khá đạt:97 em đạt: 22,7%, hạnh kiểm thực hiện đầy đủ chiếm 100%. Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp: 100%
* Năm học 2008 – 2009: Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên là 24 người; Trường gồm 14 lớp với số học sinh là ....em. Kết quả học lực: Trung bình trở lên đạt 99%. Giỏi đạt:76 tỷ lệ:18,5% Khá: 85 em đạt: 20,7% Kết quả xếp loại hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ đạt 100%
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình cấpTiểu học: 100%
* Năm học 2009 - 2010 :
Tổng số cán bộ GV-CNV: 25, có 13 lớp/ 385 học sinh. Kết quả học lực: Trung bình trở lên đạt 99%. Giỏi đạt:76 tỷ lệ:18,5% Khá: 85 em đạt: 20,7% Kết quả xếp loại hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ đạt 100%
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình cấpTiểu học: 100%

Thông tin về cơ sở vật chất:
Được sự quan tâm của phòng giáo dục và chính quyền địa phương cơ sở vật chất của nhà trường ngày càng khang trang đáp ứng với yêu cầu đặt ra. Trường có 2 cơ sở; cơ sở 1 có: 09 phòng học kiên cố, 2 phòng cấp 4, trang bị đầy đủ các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học như: máy vi tính, tivi, tủ thiết bị…, cơ sở 2 gồm 4 phòng học mới xây dựng, bảo đảm an toàn cho các hoạt động dạy và học.


Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 28
Join date : 04/11/2011

https://thqa.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết